IPhone 4
Sản phẩm sau | iPhone 4S |
---|---|
Chuẩn kết nối | Wi-Fi (802.11 b/g/n) (2.4 GHz only) Bluetooth 2.1 + EDR Model GSM: Bốn băng tần GSM/GPRS/EDGE |
Có liên hệ với | iPad, iPod Touch |
Phát hành lần đầu | Model GSM (đen): 24 tháng 6 năm 2010[a] Model CDMA (đen): 10 tháng 2 năm 2011[a] Model GSM & CDMA (trắng): 28 tháng 4 năm 2011 |
Sản phẩm trước | iPhone 3GS |
Dạng máy | Slate bar |
CPU | Apple A4 (ARM Cortex-A8)[3] |
Dung lượng lưu trữ | 16 GB or 32 GB bộ nhớ flash |
GPU | Apple A4 (PowerVR SGX 535)[3] |
Nhà phát triển | Apple Inc. |
Tương thích trợ thính | GSM 3G 850/1900 MHz M4, T4 2G 850 MHz M3, T3 2G 1900 MHz M2, T3 CDMA M4, T4 |
Hệ điều hành | Ban đầu: iOS 4.0 (model GSM), iOS 4.2.5 (model CDMA) Hiện tại: iOS 71.2, phát hành 30 tháng 6, 2014 (2014-06-30) |
Khối lượng | 137 g (4,8 oz) |
Máy ảnh sau | Cảm biến chiếu sáng phía sau 5 MP Video HD (720p) khung hình 30 frame/s Mật độ pixel 1.75 μm Digital zoom 5x Chạm để lấy nét video hoặc ảnh tĩnh LED flash Gắn thẻ địa lý cho ảnh và video |
Khẩu hiệu | This changes everything..again[2] |
Nhà sản xuất | Foxconn (UMTS/GSM model) Pegatron (CDMA model)[1] |
Trang web | Apple – iPhone 4 |
Máy ảnh trước | VGA, 0.3 MP SD video (480p) 30 fps Mật độ pixel 25.17 μm Chạm để lấy nét video hoặc ảnh tĩnh Gắn thẻ địa lý cho ảnh và video |
Dạng nhập liệu | Màn hình cảm ứng đa điểm Nút bấm Microphone kép Con quay hồi chuyển 3 trục Gia tốc 3 trục La bàn số Cảm biến tiệm cận Cảm biến ánh sáng môi trường xung quanh |
Kích thước | 115,2 mm (4,54 in) (h) 58,66 mm (2,309 in) (w) 9,3 mm (0,37 in) (d) |
Màn hình | màn ảnh rộng 3,5 inch (89 mm) tỉ lệ 1:5:1 Đèn nền LED IPS TFT LCD Retina display Độ phân giải 640x960 tại 326 ppi (0.61 Megapixels) độ tương phản 800:1 (đặc trưng) Độ sáng tối đa 500 cd/m2 (typical) Có lớp phủ chống thấm dầu và kháng dấu vân tay ở kính phía trước và phía sau |
Bộ nhớ | 512 MB eDRAM[4] |